🔍
Search:
LA MẮNG
🌟
LA MẮNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
크게 꾸짖거나 혼을 내다.
1
LA MẮNG, NẠT NỘ:
Mắng mỏ hoặc làm cho sợ.
-
Động từ
-
1
몹시 화가 나서 크게 소리를 지르거나 꾸짖다.
1
QUÁT THÁO, LA MẮNG:
Mắng mỏ hoặc lớn tiếng vì rất tức giận
-
Động từ
-
1
잘못 저지른 실수를 꾸짖다.
1
QUỞ TRÁCH, LA MẮNG:
Quở mắng lỗi lầm đã gây ra.
-
Động từ
-
1
큰 소리로 한 번 꾸짖다.
1
QUÁT MẮNG, LA MẮNG:
Quát tháo một lần bằng giọng to.
-
Danh từ
-
1
몹시 화가 나서 크게 소리를 지르거나 꾸짖음. 또는 그 소리.
1
(SỰ) QUÁT THÁO, LA MẮNG:
Việc mắng mỏ hoặc lớn tiếng vì rất tức giận.
-
Động từ
-
1
심하게 꾸지람을 듣거나 단단히 벌을 받다.
1
BỊ PHẠT NẶNG, BỊ LA MẮNG:
Bị phạt nặng hoặc bị nghe la mắng thậm tệ.
-
☆☆
Động từ
-
1
심하게 꾸지람을 하거나 벌을 주다.
1
LA MẮNG, MẮNG CHỬI, LÀM CHO SỢ:
Phạt hoặc mắng mỏ thật nặng.
-
☆
Động từ
-
1
윗사람이 아랫사람의 잘못을 몹시 나무라다.
1
TRÁCH MẮNG, LA MẮNG, QUỞ TRÁCH:
Người bề trên khiển trách điều sai của người bề dưới.
-
Danh từ
-
1
큰 소리로 한 번 꾸짖음. 또는 그런 말.
1
SỰ QUÁT MẮNG, SỰ LA MẮNG, LỜI LA MẮNG:
Sự mắng nhiếc bằng giọng nói to một cách dồn dập. Hoặc lời nói như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1
매우 놀라거나 힘들어서 정신이 나갈 지경에 이르다.
1
BỊ LA MẮNG, BỊ HẾT HỒN:
Hết sức ngạc nhiên hoặc mệt mõi mà tinh thần như thể mất hết.
-
2
심하게 꾸지람을 듣거나 벌을 받다.
2
BỊ MẮNG CHỬI, BỊ DOẠ NẠT:
Bị phạt hoặc nghe mắng mỏ thật nặng.
-
Động từ
-
1
부하나 동물을 지휘하여 명령하다.
1
RA HIỆU LỆNH:
Chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật.
-
2
큰 소리로 꾸짖다.
2
LA MẮNG, QUÁT THÁO:
Mắng mỏ với giọng lớn.
-
3
여러 사람이 일정한 동작을 함께 취하도록 하기 위해 지휘자가 말로 간단한 명령을 내리다.
3
HÔ, RA HIỆU LỆNH:
Đưa ra mệnh lệnh đơn giản mà người chỉ huy phát ra bằng lời để nhiều người cùng thực hiện động tác nhất định.
-
Danh từ
-
1
부하나 동물을 지휘하여 명령함. 또는 그 명령.
1
HIỆU LỆNH:
Việc chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật. Hoặc mệnh lệnh đó.
-
2
큰 소리로 꾸짖음.
2
SỰ LA MẮNG, SỰ QUÁT THÁO:
Việc mắng mỏ với giọng lớn.
-
3
여러 사람이 일정한 동작을 함께 취하도록 하기 위해 지휘자가 말로 내리는 간단한 명령.
3
SỰ HÔ, TIẾNG HÔ, HIỆU LỆNH:
Mệnh lệnh đơn giản mà người chỉ huy phát ra bằng lời để nhiều người cùng thực hiện động tác nhất định.
🌟
LA MẮNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
심하게 꾸지람을 듣거나 단단히 벌을 받다.
1.
BỊ PHẠT NẶNG, BỊ LA MẮNG:
Bị phạt nặng hoặc bị nghe la mắng thậm tệ.
-
Động từ
-
1.
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
1.
HẰN HỌC, CỘC CẰN:
Nói như la mắng hay tra hỏi bằng giọng không được mềm mỏng.
-
Thán từ
-
1.
실망하여 어떤 일을 그만둘 때 내는 소리.
1.
THÔI:
Tiếng phát ra khi thất vọng nên nghỉ làm việc nào đó.
-
2.
속이 상하거나 마음에 들지 않을 때 내는 소리.
2.
ÂY, ÔI:
Tiếng phát ra khi trong lòng tổn thương hoặc không hài lòng.
-
3.
아랫사람을 못마땅하게 여겨 꾸짖을 때 내는 소리.
3.
Ê:
Tiếng phát ra khi không ưa và la mắng kẻ dưới.
-
Động từ
-
1.
부드럽지 않은 말씨로 따지거나 야단치는 듯이 말하다.
1.
NÓI CỘC CẰN, GẮT GỎNG:
Nói như la mắng hoặc tra hỏi với giọng không được mềm mỏng.
-
Động từ
-
1.
끈질기게 잔소리를 하거나 윽박지르고 혼을 내다.
1.
DÀY VÒ, NHIẾC MÓC:
Càu nhàu một cách dai dẳng hay dọa nạt và la mắng.
-
-
1.
잘 잊어버리는 사람을 꾸짖거나 놀리는 말.
1.
ĐÃ ĂN THỊT QUẠ HAY SAO:
Lời nói trêu chọc hoặc la mắng người hay quên.
-
Danh từ
-
1.
잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 말하는 것. 또는 잘못을 꾸짖어 잘 알아듣게 해 주는 말.
1.
SỰ RẦY LA, SỰ TRÁCH MẮNG, LỜI RẦY, LỜI MẮNG:
Sự la mắng và nói cho biết rõ điều sai. Hoặc lời trách mắng cho biết rõ điều sai.
-
Động từ
-
1.
잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 주다.
1.
THA THỨ, THA LỖI:
Bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 충고나 꾸중에 말대답을 하며 대들다.
1.
CÃI LẠI:
cãi lại và càu nhàu về lời khuyên hay la mắng của người khác.
-
2.
다른 사람의 말을 이어받아 반대 의견을 말하다.
2.
PHẢN BÁC, BÁC BỎ:
Tiếp lời người khác và nói lên ý kiến phản đối.
-
-
1.
아무리 잘못을 했어도 음식을 먹고 있을 때에는 때리거나 혼내지 말아야 한다.
1.
(DÙ LÀ CHÓ CŨNG KHÔNG ĐƯỢC ĐÁNH TRONG KHI ĂN CƠM), TRỜI ĐÁNH TRÁNH BỮA ĂN:
Cho dù mắc lỗi gì thì cũng đừng la mắng hay đánh lúc đang ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
잘못이나 죄에 대하여 꾸중을 하거나 벌을 주지 않고 너그럽게 덮어 줌.
1.
SỰ THA THỨ, SỰ THỨ LỖI:
Sự bỏ qua tội hay lỗi lầm và không phạt hay la mắng về tội hay lỗi lầm đó.
-
Động từ
-
1.
윗사람이 아랫사람의 잘못을 꾸짖다.
1.
QUỞ TRÁCH, TRÁCH MẮNG:
Người bề trên la mắng về lỗi của người bề dưới.
-
Động từ
-
1.
다른 사람이나 상황 등을 핑계로 삼아 나무라거나 원망하다.
1.
ĐỔ LỖI, ĐỔ TỘI, THAN TRÁCH:
Lấy người khác hay tình huống khác... làm cớ để la mắng hay oán giận.